Chất liệu: 304, 316, 304L, 316L, 302, 201, dây niken nguyên chất, dây titan, Monel và các vật liệu thép không gỉ khác.
Lưới thép không gỉ dệt trơn
Chất liệu: 304, 316, 304L, 316L, 302, 201, dây niken nguyên chất, dây titan, Monel và các vật liệu thép không gỉ khác.
Các tính năng: lưới thép không gỉ có khả năng chống axit, kháng kiềm, chịu nhiệt, chống mài mòn, v.v.
Ứng dụng: được sử dụng chủ yếu trong môi trường ăn mòn cao như dầu khí, công nghiệp hóa chất, đại dương,…; ngành y tế như thực phẩm, thuốc, nước giải khát, v.v ...; công nghiệp chịu mài mòn như chế biến than, khoáng sản, v.v ...; công nghiệp mỹ nghệ cao cấp như hàng không, tàu vũ trụ, nghiên cứu khoa học, v.v.
Thông số kỹ thuật của lưới thép không gỉ |
|||
Lưới thép |
Đường kính dây (mm) |
Lưới thép |
Đường kính dây (mm) |
1x1 |
4 |
60x60 |
0,191 |
4x4 |
1,6 |
70x70 |
0,165 |
8x8 |
1.1 |
80x80 |
0,14 |
10x10 |
1 |
100x100 |
0,114 |
12x12 |
0,584 |
120x120 |
0,094 |
14x14 |
0,584 |
150x150 |
0,066 |
16x16 |
0,457 |
180x180 |
0,0584 |
18x18 |
0,432 |
200x200 |
0,0533 |
20x20 |
0,406 |
250x250 |
0,0406 |
24x24 |
0,356 |
300x300 |
0,0381 |
30x30 |
0,305 |
325x325 |
0,0356 |
35x35 |
0,279 |
400x400 |
0,0254 |
40x40 |
0,254 |
500x500 |
0,0254 |
50x50 |
0,203 |
635x635 |
0,0203 |